Từ điển Thiều Chửu
谷 - cốc/lộc/dục
① Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc. ||② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. ||③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường. ||④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô. ||⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.

Từ điển Trần Văn Chánh
谷 - cốc
① Khe: 山谷 Khe núi; 函谷 Khe thẳm; ② Hang; ③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go: 進退維谷 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh); ④ [Gư] (Họ) Cốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
谷 - cốc
Dòng nước chảy xiết giữa hai trái núi — Cái hang — Cùng. Tận cùng. Một bộ trong những bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
谷 - lộc
Lộc lễ 谷蠡: Hiệu phong cho con trai của vua Hung nô thời cổ — Một âm là Cốc. Xem Cốc.


谷谷 - cốc cốc || 谷風 - cốc phong || 窮谷 - cùng cốc || 寒谷 - hàn cốc || 谷蠡 - lộc lễ || 崖谷 - nhai cốc || 鬼谷子 - quỷ cốc tử || 山谷 - sơn cốc ||